UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCSHK
Số: /BC-THCSHK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hồng Khê, ngày 1 tháng 6 năm 2025
|
BÁO CÁO CÔNG KHAI
CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025
I. Điều kiện đảm bảo chất lượng hoạt động giáo dục trung học cơ sở
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ đào tạo:
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
LLCT
|
Ghi chú
|
TS
|
Ths
|
ĐH
|
CĐ
|
Sơ cấp
|
Trung cấp
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
25
|
0
|
1
|
22
|
2
|
0
|
4
|
|
I
|
Giáo viên
|
20
|
0
|
0
|
21
|
0
|
0
|
2
|
|
1
|
Toán
|
3
|
|
|
3
|
|
|
1
|
|
2
|
KHTN (Vật lý)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
KHTN (Hóa học)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
KHTN (Sinh học)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
KHTN
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Ngữ văn
|
4
|
|
|
4
|
|
|
1
|
|
7
|
LS&ĐL (Lịch sử)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
LS&ĐL (Địa lý)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Tiếng Anh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
10
|
Tin học
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Công nghệ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
12
|
GDCD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
13
|
GDTC
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
14
|
Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
15
|
Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
2
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
|
1
|
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
1
|
|
III
|
Nhân viên
|
3
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư, thủ quỹ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
3
|
Nhân viên Y tế
|
1
|
|
|
0
|
1
|
|
|
|
4
|
Nhân viên TBGD
|
1
|
|
|
0
|
1
|
|
|
|
b) Số lượng, tỉ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định:
STT
|
Nội dung
|
Tự đánh giá
|
Cấp trên đánh giá
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
1
|
Hiệu trưởng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Giáo viên
|
9
|
12
|
0
|
0
|
9
|
12
|
0
|
0
|
c) Số lượng, tỉ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định:
STT
|
Đối tượng
|
Số lượng
|
Hoàn thành
|
Chưa hoàn thành
|
Ghi chú
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
SL
|
Tỉ lệ %
|
1
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
2
|
100
|
0
|
0
|
|
2
|
Giáo viên
|
21
|
21
|
100
|
0
|
0
|
|
3
|
Nhân viên
|
3
|
3
|
100
|
1
|
0
|
|
2. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung
a) Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:
STT
|
Nội dung
|
Diện tích
|
Diện tích bình quân/học sinh
|
So với yêu cầu quy định
|
1
|
Trường THCS Hồng Khê
|
5100
|
11,1 m2/hs
|
Đạt qui định
|
b) Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:
TT
|
Số liệu
|
2024 - 2025
|
So với yêu cầu quy định
|
1
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
1.1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
1
|
Đạt qui định
|
1.2
|
Phòng hiệu phó
|
1
|
Đạt qui định
|
1.3
|
Văn phòng
|
1
|
Đạt qui định
|
1.4
|
Phòng bảo vệ
|
1
|
Đạt qui định
|
1.5
|
Khu vệ sinh CB,GV,NV
|
1
|
Đạt qui định
|
1.6
|
Khu để xe CB,GV,NV
|
1
|
Đạt qui định
|
2
|
Khối phòng học tập
|
|
Đạt qui định
|
2.1
|
Phòng học
|
13
|
Đạt qui định
|
a
|
Phòng kiên cố
|
13
|
Đạt qui định
|
b
|
Phòng bán kiên cố
|
0
|
|
c
|
Phòng tạm
|
0
|
|
2.2
|
Phòng học bộ môn
|
4
|
|
a
|
Phòng kiên cố
|
4
|
|
b
|
Phòng bán kiên cố
|
0
|
|
c
|
Phòng tạm
|
0
|
|
3
|
Khối phòng hỗ trợ học tập (Phòng TV,TB, TV,HĐ, Đội và phòng truyền thống)
|
8
|
|
|
Thư viện
|
1
|
|
a
|
Phòng kiên cố
|
1
|
|
b
|
Phòng bán kiên cố
|
0
|
|
4
|
Thiết bị
|
3
|
|
a
|
Phòng kiên cố
|
3
|
|
b
|
Phòng bán kiên cố
|
0
|
|
c
|
Phòng tạm
|
0
|
|
5
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
1
(3200 m2)
|
|
4.1
|
Sân trường
|
1
( 1600m2)
|
|
4.2
|
Sân thể dục thể thao
|
1
( 1600 m2)
|
|
4.3
|
Nhà đa năng
|
0
|
|
5
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
0
|
|
Nhà vệ sinh dành cho giáo viên và học sinh:
X
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
|
2
|
|
0,52m2/học sinh
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
Hạ tầng kỹ thuật:
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XI
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XII
|
Nguồn điện (lưới)
|
x
|
|
XIII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XIV
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XV
|
Tường rào xây
|
x
|
|
c) Số thiết bị giáo dục hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:
d) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong nhà trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được nhà trường lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
TT
|
Môn học
|
Bộ SGK khối 6
|
Bộ SGK khối 7
|
Bộ SGK khối 8
|
Bộ SGK khối 9
|
1
|
Toán
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Kết nối tri thức
|
2
|
Ngữ văn
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
3
|
Tiếng Anh
|
Global Success
|
Global Success
|
Global Success
|
Global Success
|
4
|
Khoa học tự nhiên
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
5
|
Lịch sử và Địa lý
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
6
|
Giáo dục công dân
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
7
|
Giáo dục thể chất
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
8
|
Công nghệ
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
9
|
Tin học
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
10
|
Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
11
|
Hoạt động trải nghiệm/hướng nghiệp
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
12
|
Nội dung giáo dục địa phương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
a) Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:
Trường Trung học cơ sở Hồng Khê đã đề nghị UBND tỉnh công nhận chuẩn mức độ; SGD ĐT công nhận kiểm đinh chất lượng giáo dục cấp độ 2 vào 12/2023.
Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:
b) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm:
- Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 (Quyết định số 1557/QĐ-SGDĐT ngày 11/12/2023 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo);
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương công nhận trường THCS Hồng Khê đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 (Quyết định số 2922 /QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương);
Kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm: chưa thực hiện.
II. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục trung học cơ sở
1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học
a) Kế hoạch tuyển sinh của nhà trường, trong đó thể hiện rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan:
b) Kế hoạch giáo dục của nhà trường:
c) Quy chế phối hợp giữa nhà trường với gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh:
Căn cứ nhiệm vụ năm học, nhà trường tổ chức họp cha mẹ học sinh đầu năm học, báo cáo kết quả hoạt động năm học trước, triển khai kế hoạch hoạt động năm học mới; công khai các khoản đóng góp của học sinh; công khai các biện pháp giáo dục học sinh trong nhà trường; tư vấn cho cha mẹ học sinh về các biện pháp phối hợp giáo dục, quản lý học sinh ở nhà,....
d) Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường:
Hàng năm nhà trường thực hiện rà soát, điều tra hoàn cảnh gia đình của học sinh; thực hiện đầy đủ chế độ chính sách đối với học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, gia đình có hoàn cảnh khó khăn, đối tượng là học sinh khuyết tật. Có chương trình tặng quà nhân dịp tết nguyên đán, cho mượn giáo khoa cho học sinh gia đình khó khăn. Nhà trường phối hợp với các đoàn thể địa phương như Hội Khuyến học, Phòng LĐ-TB&XH, Huyện đoàn, Hội Chữ thập đỏ,… hàng năm tặng quà khuyến học, động viên học sinh có hoàn cảnh khó khăn vượt khó vươn lên.
đ) Thực đơn hằng ngày của học sinh (nếu có): không.
2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học vừa qua
a) Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
Kết quả tuyển sinh 105 học sinh, chia làm 3 lớp;
Tổng số học sinh theo từng khối:
Khối lớp
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số hs nữ
|
Khuyết tật
|
Dân tộc
|
Khối 6
|
3
|
105
|
44
|
1
|
0
|
Khối 7
|
4
|
148
|
70
|
2
|
0
|
Khối 8
|
3
|
117
|
49
|
0
|
0
|
Khối 9
|
2
|
89
|
39
|
4
|
0
|
Tổng số
|
12
|
459
|
202
|
7
|
0
|
Số học sinh bình quân/lớp theo từng khối:
+ Khối 6: 35 em/lớp
+ Khối 7 : 37 em/lớp
+ Khối 8: 39 em/lớp
+ Khối 9: 44,5 em/lớp
Số lượng học sinh học 02 buổi/ngày: 0.
Số lượng học sinh nam/học sinh nữ: 257/202 = 1,27;
Số lượng học sinh là người dân tộc thiểu số: 0
Số lượng học sinh khuyết tật: 7
Số lượng học sinh chuyển trường:0; số học sinh tiếp nhận học tại trường: 459;
b) Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:
Kết quả đánh giá xếp loại học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh thuộc diện xếp loại hạnh kiểm/kết quả rèn luyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình/Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu/Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực/kết quả học tập
|
|
|
|
|
|
1
|
Giỏi/Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình/Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu/Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
0
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
c
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
46
|
|
|
|
46
|
2
|
Kiểm tra lại trong hè
(tỷ lệ so với tổng số)
|
4
|
0
0
|
2
|
2
|
|
3
|
Ở lại lớp sau kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
2
|
|
|
4
|
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
1
|
|
|
IV
|
Số học sinh dự xét tốt nghiệp
|
|
|
|
|
98
|
V
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
98
|
VI
|
Số học sinh thi đỗ lớp 10 THPT công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh học tiếp lên lớp 10 THPT và trung cấp nghề
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
98
100
|
Thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:
c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp:
Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục trung học cơ sở:
Số lượng học sinh được công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
Số lượng học sinh trúng tuyển và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp:
Nơi nhận:
- Trang thông tin điện tử nhà trường;
- Phòng GD&ĐT (để báo cáo);
- Ban giám hiệu, chủ tịch công đoàn;
- Tổ chuyên môn;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Đình Quang
|